Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hậu, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Hậu, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hậu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Dương Công Hậu, nguyên quán Hà Nội hi sinh 25360, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Hậu, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đại đồng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hán Văn Hậu, nguyên quán đại đồng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai
Liệt sĩ Hậu Quang Phà, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai, sinh 1945, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hoàng Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước