Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN ANH NGỌC, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọc, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọc, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bữu ngọc, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 23/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngọc, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngọc, nguyên quán Minh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Trạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngọc, nguyên quán Nghi Trạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 30/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngọc, nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 15/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh