Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò văn ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Yên châu - Huyện Yên Châu - Sơn La
Nguyên quán An Tây - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn ích (Mười Lợi), nguyên quán An Tây - Bến Cát, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Ích (Mười Lợi), nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Nguyễn Sỹ, nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Ban, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 03/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Chí, nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Hồng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Hồng, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Minh, nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị