Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Q.H - Q.C - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Coi, nguyên quán Q.H - Q.C - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cốm, nguyên quán An Hoà hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yến cung - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Công, nguyên quán Yến cung - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Công, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Công, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Công, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Công, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Công, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hải - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Coong, nguyên quán Minh Hải - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị