Nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năng, nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nậy, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vịnh Sơn – Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nga, nguyên quán Vịnh Sơn – Anh sơn - Nghệ An hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Trung - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nga, nguyên quán Tiến Trung - Hà Bắc hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngạch, nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngại, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngân, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngân, nguyên quán Cẩm bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngây, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam