Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam