Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoàn, nguyên quán Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 15/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoàng, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoành, nguyên quán Thị xã Bắc Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoành, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 24 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Học, nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoè, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hội, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An