Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Hùng Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Nga - Bình Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mão, nguyên quán Thiên Nga - Bình Sơn - Lạng Sơn hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mậu, nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mậu, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mế, nguyên quán Nam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mịch, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị