Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bá, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Trưởng - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bá, nguyên quán Hoà Trưởng - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bá, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bá, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bá, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Trưởng - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bá, nguyên quán Hoà Trưởng - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bá, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bân, nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bảo, nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An