Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cộng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bài - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bình Cộng, nguyên quán Yên Bài - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Cộng, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cộng Hoà, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Cộng Hòa, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cộng Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 22/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh