Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nghi, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mỹ - kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghi, nguyên quán Kim Mỹ - kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Nghi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Bá Nghi, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đăc Nghi, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Nghi, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tuấn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị