Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Cù Chung, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Cù, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Cù, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Cù, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hưng - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Thanh Cù, nguyên quán Châu Hưng - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Cù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cù, nguyên quán Bắc Thước - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cù, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cù, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị