Nguyên quán Trương Chung - Mông Công - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lam, nguyên quán Trương Chung - Mông Công - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Danh Lam, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Đề Thám - TX Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Lam, nguyên quán Khu Đề Thám - TX Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lam, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lam, nguyên quán Nam kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lam, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Mỏ Cày
Liệt sĩ Phạm Văn Lam, nguyên quán Minh Đức - Mỏ Cày hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Lam, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Lam, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lam, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20.06.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định