Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bình, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bộ, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bông, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc C, nguyên quán Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Các, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Can, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cẩn, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 2/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơ - Thanh Tri - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cảnh, nguyên quán Yên Sơ - Thanh Tri - Hà Nội hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc ChÁnh, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chiến, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị