Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đưc - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lâm Thị Cúc, nguyên quán Tam Đưc - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bencholôven - Campuchia
Liệt sĩ Lâm Thị Hoa, nguyên quán Bencholôven - Campuchia, sinh 1947, hi sinh 11/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm thị Tài, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân
Liệt sĩ Phan Thị Thuyết Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai