Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Công Hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tuyến, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Nội hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Xuất, nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị