Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùng Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Cuộc Bồ - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Kháng, nguyên quán Cuộc Bồ - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Kháng, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Kháng, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Kháng, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn Kháng, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh