Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Được, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Được, nguyên quán Vĩnh Lạc - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Chiên - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Được, nguyên quán Cái Chiên - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Lê Được, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Tiến Được, nguyên quán Tiên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai UYên - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Văn Được, nguyên quán Lai UYên - Bến Cát, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Được, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Được, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Được, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị