Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phi, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phong, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 15/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phú, nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân lễ - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phú, nguyên quán Nhân lễ - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hà - Mỹ A - Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phương, nguyên quán Bình Hà - Mỹ A - Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phường, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị