Nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thử, nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An hi sinh 19/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thum, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thương, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN TƠ, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 07/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Trí, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1962, hi sinh 2/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tuân, nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 9/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tửu, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Việt, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 06/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Việt, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Vui, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 17/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai