Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Danh, nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dật, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH ĐẠT, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH ĐẠT, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đệ, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Điễm, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn thành Điển, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 22/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Định, nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị