Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 10/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Nam Hồng - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 01/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo An - Tháp Chàm - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Bảo An - Tháp Chàm - Bình Thuận, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 03/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh