Nguyên quán Phố Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Phố Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mưu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỷ - Lê Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nam, nguyên quán An Thuỷ - Lê Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nát, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngạn, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Văn phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh