Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ La Văn Bằng, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Văn Bằng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Bằng, nguyên quán Phú Ninh - Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Bằng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Bằng, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Bằng, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 16 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Bằng, nguyên quán Đội 16 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bằng, nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bằng, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị