Nguyên quán Thanh Hà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Hà - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 30/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 20/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuyên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Xuyên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Tràng An - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán An Thái - Tràng An - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - P Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tân Dân - P Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam sơn - thủy sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tam sơn - thủy sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Hạnh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị