Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Thực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hồng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thực, nguyên quán Minh Hồng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nghĩa - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thực, nguyên quán An Nghĩa - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 14/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Thực, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Đới - Bắc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thực, nguyên quán Miền Đới - Bắc Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai