Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tự Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hương - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Thường, nguyên quán Thanh Hương - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mạc Tiến Thường, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Trọng Thường, nguyên quán Nông trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thường, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph Bình Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Thường, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Thường, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1924, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị