Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thiên, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Quang Thiên, nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Thiên, nguyên quán . - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Thiên, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Sỹ Thiên, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Hoàng Thiên, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phác Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thiên, nguyên quán Phác Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị