Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Công Toán, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Lương - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Toán, nguyên quán T.Lương - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Kế Toán, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Toán, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 23 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Quang Toán, nguyên quán Số 23 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Xèo Văn Toán, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 22/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọ Thành Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh