Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thính, nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Thính, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Thính, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh