Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quân, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số nhà 37 - Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quang, nguyên quán Số nhà 37 - Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 139 - Hai bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quảng, nguyên quán Số 139 - Hai bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - TP vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quế, nguyên quán Hưng Dũng - TP vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - TP vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quế, nguyên quán Hưng Dũng - TP vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quyền, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lạc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quyết, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lạc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ lục - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sáng, nguyên quán Vũ lục - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sính, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sơn, nguyên quán Bồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị