Nguyên quán Ngũ Lão - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Ngũ Lão - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán TX Hải Dương - Hải Dương hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Nguyễn văn Tuấn, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị