Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thanh lương - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán Thanh lương - Thanh chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 08/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 29 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán Quảng Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Q2 - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Văn Đông, nguyên quán An Khê - Q2 - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 9/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đông, nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh