Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Hiếu, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiếu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 51 - Hà Nội
Liệt sĩ Đoãn Văn Hiếu, nguyên quán Số 51 - Hà Nội hi sinh 21/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Quận - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiếu, nguyên quán Thụy Quận - Phù Ninh - Phú Thọ hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quới Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Dương Văn Hiếu, nguyên quán Quới Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Hiếu, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Hiếu, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai