Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Chức, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Hữu Chức, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chức, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Chức, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Duy Chức, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thành Chức, nguyên quán Phú Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 00/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Hữu Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lường Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phong Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hậu lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa