Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Sĩ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Văn, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sĩ, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Giang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Sĩ, nguyên quán Văn Giang - Lạng Sơn, sinh 1936, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 25/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1961, hi sinh 31/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 11/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Sĩ Văn Cỗn, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1911, hi sinh 7/1/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An