Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Diện, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Diện, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đ Diện, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN DIỆN, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Hòa - TP Cần Thơ
Liệt sĩ Trương Văn Diện, nguyên quán Xuân Hòa - TP Cần Thơ, sinh 1937, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Diên - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Diện, nguyên quán Hương Diên - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Thanh Diện, nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Diện, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh