Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điển, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điều, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điều, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10.01.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Định, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Du, nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dư, nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dục, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dũng, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán uảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dũng, nguyên quán uảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương