Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Doãn Hợi, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 24 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Tây Hợi, nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Hợi, nguyên quán Việt Hùng - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Hợi, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đình Hợi, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Hợi, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 15 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân long - yên lộc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hợi, nguyên quán Tân long - yên lộc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước