Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biên, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biên, nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tâm
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biện, nguyên quán Xuân Tâm hi sinh 6/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biện, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bim, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bính, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị