Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đương, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Cầu - Thị Xã Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Hà Cầu - Thị Xã Hà Tây - Hà Tây hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Hùnh Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Duy, nguyên quán Minh Tân - Hùnh Nhân - Thái Bình hi sinh 17/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Duyệt, nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giả, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị