Nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc
Liệt sĩ Huỳnh Nhật Chiêu, nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc, sinh 1930, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Cường, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Kim - Bát Sát - Lao Cai
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Duật, nguyên quán Quảng Kim - Bát Sát - Lao Cai, sinh 1954, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nhật Hạ, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Hiển, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nhật Hng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Huệ, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Kiều, nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lê, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An