Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Ninh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ninh, nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khúc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ninh, nguyên quán Văn Khúc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mạ - Gia Tăng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Ninh, nguyên quán Phú Mạ - Gia Tăng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ninh, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bệnh Viện huyện - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Bệnh Viện huyện - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn T Ninh, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cất - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cất - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước