Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Ninh, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 5 cổ viên - Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Ninh, nguyên quán Xóm 5 cổ viên - Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ninh, nguyên quán Kim Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 05/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Duy Ninh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 36 Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thị Ninh, nguyên quán Số 36 Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ninh, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Tạ Văn Ninh, nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh