Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hải, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hải, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hải, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hải, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 09/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Từ Hải, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Việt Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hải Đường, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An