Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 9/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chuẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Sắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Diến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh