Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nhân, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Thiện Nhân, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Nhân, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Nhân Quyền, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Công Nhân, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN NHÂN, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Công Nhân, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhân, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Nhân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh