Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phong - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Sơn Phong - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tường – Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lân, nguyên quán An Tường – Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lào, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lê, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lịch, nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liễn, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lô, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 11/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị