Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thanh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 23/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thau, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thê, nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thể, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Thể, nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thí, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 12/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thí, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thiệu, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thịnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị