Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiền, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiền, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiền, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệu, nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệu, nguyên quán Hưng Long - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoà, nguyên quán Đông hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 24/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoàn, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 10/9/1949, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoành, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Đá Hà Lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Hội, nguyên quán Cầu Đá Hà Lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị